+
QuocBaoNet 10/06/2014 16:26 Luc (818 LÄN Độc) Nhà San xuất Mekophar Thành phần moi Viên Augbactam 625: Amoxicilina 500 mg, 125 mg de ácido clavulánico. Moi Viên Augbactam 1g: Amoxicilina 875 mg, 125 mg de ácido clavulánico. Moi GOI 156.25: Amoxicilina 125 mg, 31,25 mg ácido clavulánico. Moi GOI 281.25: Amoxicilina 250 mg, 31,25 mg ácido clavulánico. Moi GOI 312,5: Amoxicilina 250 mg, 62,5 mg de ácido clavulánico. Moi GOI 562,5: Amoxicilina 500 mg, 62,5 mg de ácido clavulánico. Mín moi: 1 g de amoxicilina, ácido clavulánico 200 mg. Chi định Viem amiđan, xoang, tai Giuà. Viem PHE quản CAP / hombre, Viem quản phổi-PHE. Viem Bàng Quang, Nieu Đạo, la de BE. Nhot Mun, xe AP, NK Vet thương. Viem Tuy Xương. Áp xe Ø răng. NK San Phu khoa, oh bụng. Liệu dùng Dang Tiệm: Theo chỉ dẫn Cua prod uc SI. Dang Uông: Lieu teo amoxicilina, Người LON, Tre ≥ 12t. 500 mg / 8 giờ, Tre 6- & lt; 12t. 250 mg / 8 giờ, Tre 2- & lt; 6t. 125 mg / 8 giờ, Tre 9 tháng - & lt; 2t. 62,5 mg / 8 giờ. Không dùng quá 14 Ngày mà không Kham Lại. Cách dùng NEN dùng Luc bụng Đôi: Uông thuốc VAO đầu BUA ăn Djé Giam THIEU hiện tượng không estiércol NAP thuốc o Da día ruột. Chong chỉ định qua HOMBRE với penicilina & amp; cefalosporina. Tailandia 3 đầu tháng. De lo Trọng ROI Préstamo Chuc Nang gan, suy Than. Phan Ung có Hai Tiêu Chay, prohibición Ngoai, ngựa. IT Gap: Espiga bạch cầu Ái Toan, buon Non, non, Viem da, vàng Da u MAT, Tang transaminasa. Hiếm. vệ Phan, Phu Quincke, Viem đại Trang Gia Mac, f / c de Stevens-Johnson, prohibir đỏ Đa Dang, Viem da Bong, Hoài tử Bieu bì hacer ONG Độc, Viem de lo KE. Tương Tác thuốc thuoc KHANG đông. Thuốc Uông ngựa tailandés. El probenecid. Phân loai FDA Trong tailandés kỳ MUC độ B. Các Nghien CUU về senh San trên động vật không cho THAY Nguy cơ đối với tailandés NHUNG không có Nghien CUU Kiem Chung trên Phu Nu có tailandés; HOAC các Nghien CUU về senh San trên động vật cho THAY có một Tác dụng Phu (Ngoai Tác động Gay Giam Kha Nang senh SAN) NHUNG không được XAC Nhân trong các Nghien CUU Kiem Chung Ø Phu Nu trong 3 tháng đầu kỳ tailandés (VA không có bằng Chung về Nguy cơ trong các tháng SAU). Phân loai MIMS penicilina penicilinas phân loai ATC J01CR02 - amoxicilina y el inhibidor de la enzima; Pertenece a la clase de combinaciones de penicilina, incluyendo inhibidores de beta-lactamasa. Se utiliza en el tratamiento sistémico de infecciones. Trình Bay / đông Gói Moi Viên Augbactam 625: Amoxicilina 500 mg, 125 mg de ácido clavulánico. Moi Viên Augbactam 1g: Amoxicilina 875 mg, 125 mg de ácido clavulánico. Moi GOI 156.25: Amoxicilina 125 mg, 31,25 mg ácido clavulánico. Moi GOI 281.25: Amoxicilina 250 mg, 31,25 mg ácido clavulánico. Moi GOI 312,5: Amoxicilina 250 mg, 62,5 mg de ácido clavulánico. Moi GOI 562,5: Amoxicilina 500 mg, 62,5 mg de ácido clavulánico. Mín moi: 1 g de amoxicilina, ácido clavulánico 200 amiđan Viem, xoang, tai Giuà. Viem PHE quản CAP / hombre, Viem quản phổi-PHE. Viem Bàng Quang, Nieu Đạo, la de BE. Mun Nhot, xe AP, nhiễm khuan Vet thương. Viem Tuy Xương. Áp xe Ø răng. Nhiễm khuan San Phu khoa, oh bụng Dang Tiệm: Theo chỉ dẫn Cua prod uc SI. Dang Uông: Lieu teo amoxicilina, Lon người, Tre ≥ 12 Tuổi: 500 mg / 8 giờ, Tre 6- & lt; 12 Tuổi: 250 mg / 8 giờ, Tre 2- & lt; 6 Tuổi: 125 mg / 8 giờ, Tre 9 tháng - & lt; 2 Tuổi: 62,5 mg / 8 giờ. Không dùng quá 14 Ngày mà không Kham Lại Có el estiércol Luc Đôi HOAC sin Qua HOMBRE với penicilina & amp; cefalosporina. Tailandia 3 đầu tháng. Tiền sự vàng da HOAC ROI Préstamo gan MAT hacer estiércol de amoxicilina, clavulanato heno các penicilina Roi Préstamo Chuc Nang gan, suy Than. Nieu Phenylketon Chay Tiêu, prohibición Ngoai, ngựa. IT Gap: Espiga bạch cầu Ái Toan, buon Non, non, Viem da, vàng Da u MAT, Tang transaminasa. Hiếm: vệ Phan, Phu Quincke, Giam NHE Tiểu cầu, Giam bạch cầu, THIEU máu tán huyết, Viem đại Trang Gia MAC, de Hoi Chung Stevens-Johnson, prohibir đỏ Đa Dang, Viem da Bong, Hoài tử Bieu bì hacer ONG Độc , Viem de lo KE (KHI sự dụng Chung với NHUNG thuốc sau DjAy, SE Gay Ảnh Huong Tác dụng Cua thuốc) Thuốc KHANG đông. Thuốc Uông ngựa tailandés. probenecid Trình Bay và đông Gói: Viên bao película: 625 mg x 2 x 5 Viên VI; 1 g x 2 x 7 VI Viên Bot pha Hon dich Uông: hip 12 Gói Bot pha Tiệm: HOP 1 He aquí, Hop Mín 10 Giá thuốc: Đặng Cap nhật Augbactam 625 Khang senh Uông A80 Chi Định AUGBACTAM dùng Djé điều trị trong thời Gian Ngan các Trường Hợp nhiễm khuan sau: - Nhiễm khuan đường hô Hap trên: Viem Amidan, Viem xoang, Viem tai Giuà đã được điều trị bằng các KHANG senh thông thường NHUNG không Giam. - Nhiễm khuan đường hô Hap dưới Boi các Chung H. influenzae và Branhamella catarrhalis San senh beta-lactamasa: Viem PHE quản Categoría estándar và hombre, Viem phổi - PHE quản. - Nhiễm khuan Nang đường TIET niệu - senh Duc Boi các Chung E. coli. Klebsiella và Enterobacter San senh beta-lactamasa: Viem Bàng Quang, Viem Nieu Đạo, Viem estar Que (nhiễm khuan đường senh Duc NU). - Nhiễm khuan da và mô MEM: Mun Nhot, AP xe, nhiễm khuan Vet thương. - Nhiễm khuan Xương và Khop: Viem Tuy Xương. - Nhiễm khuan nha khoa: AP xe Ø răng. - Nhiễm khuan Khắc: San Phu khoa, oh bụng. Gói đông - Hop 2 x 7 VI Viên bao phim - hop 2 x 5 VI Viên bao phim thức công La amoxicilina trihidrato de amoxicilina Tương đường. 500 mg de potasio diluido clavuclanate Tương đường ácido clavulánico. 125 mg de T & aacute; Dược ULA dju. 1 vi y ecirc; n (celulosa microcristalina, crospovidona, croscarmelosa sódica, dióxido de silicio coloidal, estearato de magnesio, copolímero de ácido metacrílico, hidroxipropilmetilcelulosa, talco, dióxido de titanio, Polietileno glicol 6000, polisorbato 80, isopropanol, etanol 96%). chất tính La amoxicilina là Khang Khang senh có Pho khuan Rong. Sự Phoi Hợp với ácido clavulánico trong AUGBACTAM giúp cho Amoxicilina không bị beta-lactamasa PHA Huy, đồng thời MO Rong Thêm Pho KHANG khuan Cua Amoxicilina một cách HIEU quả đối với Nhieu vi khuan đã KHANG Lại amoxicilina, penicilina các Khắc và các cefalosporina. Chong chỉ định - Hombre CAM với Nhom beta-lactámicos (CAC penicilina, cefalosporina). - Phu Trong Nu Mang tailandés 3 tháng đầu. Tác dụng Phu - Thuong Gap: Tiêu Chay, prohibición Ngoai, ngựa. - IT Gap: Tăng bạch cầu Ái Toan, buon Non, non, Viem gan và vàng Da u MAT, Tang transaminasa. - Hiếm Gap: Phan Phan Ung vệ, de Phu Quincke, Giam NHE Tiểu cầu, Giam bạch cầu, THIEU máu tán huyết, Viem đại Trang Gia MAC, de Hoi Chung Stevens-Johnson, prohibir đỏ Đa Dang, Viem da Bong, Hoài tử Bieu bì hacer Độc ONG, Viem de lo KE. Thông báo cho Bác Sỹ NHUNG Tác dụng không ntre muón GAP phải khi sự dụng thuốc. de lo Trọng - Đôi với NHUNG người Bệnh có Bieu hiện ROI Préstamo Chuc Nang gan, suy Than. Tác Tương - Thuoc CO Gay Kéo dài thời Gian Chay máu và thời de protrombina Gian. Vì Vay Cần phải puedo QUE đối với NHUNG người Bệnh Đặng điều trị bằng thuốc Chong đông máu. - Thuoc có la fuga Giam HIEU quả thuốc tranh Uông tailandés, hacer DJO Cần phải báo Volver Anterior Siguiente cho người Bệnh. - Khong NEN dùng kết Hợp với probenecid Vì probenecid làm Giam bài TIET Amoxicilina qua Ong Than. Dùng kết Hợp Augbactam với probenecid CO Gay Tăng cao và Kéo dài Nong độ Amoxicilina trong máu NHUNG không Ảnh Huong đen ácido clavulánico. dùng de han 30 tháng KE từ Ngày San xuất quản Bảo - NOI Kho (độ AM không quá 70%), Nhiet độ không quá 25 ° C, tranh ánh cantaba. dùng cách Người Lon và Tre em ≥ 12 Tuổi: - Nhiễm khuan NHE và ULA: 1 Viên cách 12 giờ / 1LAN. - Nhiễm khuan Nang: 1 Viên cách 8 giờ / 1LAN. Nen Uông thuốc VAO đầu BUA ăn Djé Giam THIEU hiện tượng không estiércol NAP thuốc o Da día - ruột. Điều trị không được vượt quá 14 Ngày mà không Kham Lại. Chuẩn Tiêu correo electrónico GUI Augbactam 625 - Viem PHE quản, Viem phổi, Viem Mang phổi, AP xe phổi, Viem amiđan, Viem xoang, Viem tai Giuà, Viem Bàng Quang, Viem đường TIET Nieu, de lo Viem que-ser. - Dicen tailandés nhiễm khuan, nhiễm khuan Hậu SAN, Viem Día Chang Rong, Ha leva, Lau, Nhot, Viem mô TE Bao, nhiễm khuan Vet thương, nhiễm khuan Ø bụng, Viem Tuy Xương, nhiễm khuan huyết, nhiễm khuan Hậu Phau . - Du Phong trong Phau thuật. Qua HOMBRE với penicilina. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuan. Tiền sự vàng Da u Mat & ROI Préstamo Chuc Nang GAN estiércol de la penicilina. Tương Tác thuốc: El probenecid. Thuốc ngựa tailandés. Không dùng với disulfiram. - Tiểu Chay, Kho Tiêu, buon Non, non, Hiếm khi Viem ruột Gia MAC. - Thịnh thoảng: Tang hombres gan, DjAy mí, prohibir đỏ. - Hiếm khi: gan Viem, vàng Da u MAT, prohibición phát Da Nang. - Rata Hiếm: choáng Vang, nhức đầu. - Bệnh nhân suy gan Nang, tiền sự gia Đình di Ung. - Phu Nu Thai & có cho con Bú không estiércol. - Người Lon & TRE> 12 Tuổi: + Nhiễm khuan NHE y bình Trung: 1 x 2 Viên LAN / Ngày. + Nhiễm khuan Nang: 1 x 3 Viên LAN / Ngày. + Người Suy de lo ClCr 10 - 30 ml / phut: 1/2 - 1 Viên moi 12 giờ. TAG: thuốc Augbactam 625, trihidrato de Amoxicilina. clavulanato de potasio 1g AUGBACTAM 125 mg de ácido Clauvulanic - Nhiễm khuan đường h & ocirc; Hap TR & ecirc; n: vi y ecirc; m amidan, vi y ecirc; m xoang, vi y ecirc; m tai Giuà DJ & atilde; được điều trị bằng C & aacute; c kh y aacute; ng senh º Y ocirc; ng thường NHUNG kh y ocirc; ng Giam. - Nhiễm khuan đường h & ocirc; Hap dưới Boi C & aacute; c Chung H. influenza V & agrave; Branhamella catarrhalis San senh Beta y ndash; lactamasa: vi y ecirc; m PHE quản V cap y agrave; M & atilde; n, vi y ecirc; m phổi y ndash; PHE quản. - Nhiễm khuan đường TIET Nieu y ndash; senh Duc Boi C & aacute; c Chung E. coli, Klebsiella V & agrave; Enterrobacter San senh Beta y ndash; lactamasa: vi y ecirc; m b & agrave; Quang ng, y vi ecirc; m Nieu Đạo, vi y ecirc; m distintas de BE (nhiễm khuan đường senh Duc NU). - Nhiễm khuan da V & agrave; M & ocirc; MEM: Nhot Mun, y aacute; p xe, nhiễm khuan Vet thương. - Nhiễm khuan Xương V & agrave; Khop: vi y ecirc; m Xương Tuy. - Nhiễm khuan nha khoa: & aacute; xe F O răng. - Nhiễm khuan kh y aacute; c: San Phu khoa, oh bụng. Liệu Luong V & agrave; C & aacute; ch d & ugrave; ng: - Người Lon V & agrave; Tre em & gt; 12 Tuổi c & oacute; Trọng Luong & gt; 40 kg: 1 y VI ecirc; n (1000mg) C & aacute; ch 8 giờ / 1 LAN. - Điều trị kh y ocirc; ng được vượt qu y aacute; 14 ng y agrave; y M & agrave; kh y ocirc; ng kh y aacute; m Lại. - Hombre CAM với BAT kỳ º Y agrave; nh phần N & agrave; O CUA thuốc. T & aacute; c dụng kh y ocirc; ng ntre muón: - Thuong Gap: ti y ecirc; u Chay, prohibición Ngoai, ngựa - Y iacute; t Gap: Espiga bạch cầu y aacute; i Toan, buon N & ocirc; n, n y ocirc; n, vi y ecirc; m da V & agrave; V & agrave; ng Da u MAT, Tang transaminasa. - Hiếm Gap: Phan Phan Ung vệ, ph y ugrave; Quincke, Giam NHE Tiểu cầu, Giam bạch cầu, THIEU de m & aacute; u bronceado de m & aacute; u, vi y ecirc; m đại TR & agrave; ng Gia MAC, de Hoi Chung Stevens-Johnson, prohibir đỏ Đa Dang, vi y ecirc; m da Bong, Hoài tử Bieu b & igrave; hacer ONG Độc, vi y ecirc; m QUE KE. - Th y ocirc; ng b & aacute; O cho THAY thuốc C & aacute; c t & aacute; c dụng kh y ocirc; ng ntre muón GAP phải khi d & ugrave; ng thuốc. - NOI kh y ocirc; M & aacute; t, TR & aacute; NH & aacute; nh nắng Truc Tiep, Nhiet độ dưới 30 o C. Th y ocirc; ng estaño chỉ mang t & iacute; nh Tham Khao, n y ecirc; n d & ugrave; ng thuốc teo chỉ định Cua b & aacute; C si HOAC ma y ACIRC; n teo hướng dẫn Cua Dược Sỹ Dai hoc, thuốc kh y aacute; ng senh N & ecirc; n Uông dju liệu, TR & aacute; nh vi senh vật đề kh y aacute; ng thuốc. La amoxicilina T & ecirc; n Chung Quoc Te: Amoxicilina. Loai thuốc: Kh y aacute; ng senh NH & oacute; m betalactámico, aminopeni-cilin. Dang thuốc V & agrave; h & agrave; m Luong Nang 250 mg, 500 mg amoxicilina, Dang trihydrat. Vi y ecirc; n N & eacute; n: 125 mg, 250 mg, 500 mg V & agrave; 1 g de amoxicilina, trihydrat Dang. Bot Djé pha Hon dich: G & oacute; i 250 mg amoxicilina Dang trihydrat. Bot pha ti y ecirc; m: LO 500 mg V & agrave; 1 g de amoxicilina Dang muoi natri. l & yacute Dược; V & agrave; cơ che t & aacute; c dụng Amoxicilina l & agrave; aminopenicilin, Ben trong m & amp; ocirc; i Truong ácido, C & oacute; Pho t & aacute; c dụng Rong Hon bencilpenicilina, đặc biệt C & oacute; t & aacute; c dụng Chong Truc khuan Gram y ACIRC; m. Tương Tự như C & aacute; c penicilina kh y aacute; c, amoxicilina t & aacute; c dụng Diệt khuan, hacen UC Che senh Tong Hợp mucopeptid Cua º Y agrave; nh TE b & agrave; o vi khuan. In vitro, la amoxicilina C & oacute; hoat t & iacute; nh với phần Lon C & aacute; c loai vi khuan Gram y ACIRC; m V & agrave; Gramo dương như: Li & ecirc; n cầu khuan, Tu cầu khuan kh y ocirc; ng tạo penicilinasa, H. influenzae, Diplococo pneumoniae, N. gonorrhoeae, E. coli, V & agrave; Proteus mirabilis . Cung như ampicilina, amoxicilina y kh ocirc; ng C & oacute; hoat t & iacute; nh với NHUNG vi khuan TIET penicilinasa, đặc biệt C & aacute; c tu cầu kh y aacute; ng meticilina, TAT ça C & aacute; c Chung Pseudomonas V & agrave; phần Lon C & aacute; c Chung Klebsiella V & agrave; Enterobacter. Amoxicilina C & oacute; t & aacute; c dụng in vitro mạnh Hon ampicilina đối với Enterococcus faecalis V & agrave; Salmonella spp. NHUNG K & eacute; m t & aacute; c dụng Hon đối với Shigella spp. Pho t & aacute; c dụng Cua amoxicilina C & oacute; Rong Hon khi d & ugrave; ng đồng thời với sulbactam V & agrave; ácido clavulánico, một chất UC Che beta - lactamasa. Y ETH; & atilde; C & oacute; º Y ocirc; ng b & aacute; o E. coli kh y aacute; ng ça amoxicilina Phoi Hợp với ácido clavulánico (16,8%). Theo º Y ocirc; ng b & aacute; o SO2 V & agrave; SO3 năm 2000 CUA Chương TR & igrave; nh GI & aacute; m s y aacute; t quốc gia về t & igrave; nh h & igrave; nh kh y aacute; ng thuốc Cua vi khuan g y ACIRC; y Bệnh thường GAP (ACTS) º Y igrave; MUC độ kh y aacute; ng ampicilina de E. coli cua l & agrave; 66,7%, Salmonella typhi l & agrave; 50%, Shigella l & agrave; 57,7%, Acinetobacter spp. l & agrave; 70,7%, C & aacute; c vi khuan đường ruột kh y aacute; c l & agrave (Citrobacter Enterobacter, Klebsiella, Morganella, Proteus, Serratia...); 84,1%, Streptococcus spp. l & agrave; 15,4%, CUA C & aacute; c Chung Enterococcus spp l & agrave; 13,1% V & agrave; C & aacute; c Chung Truc khuan Gram y ACIRC; m kh y aacute; c (Achromobacter, Chriseomonas, Flavobacterium, Pasteurella.) l & agrave; 66,7%. Amoxicilina Ben Vung trong m & amp; ocirc; i Truong VI dich ácido. Hap Jue kh y ocirc; ng bị Ảnh Huong Boi thức AN, Nhanh V & agrave; ho y agrave; n a & agrave; n Hon qua đường ti y ecirc; u h & oacute; un ampicilina por lo với. Khi Uông C & ugrave; ng liệu Luong như ampicilina, amoxicilina Nong độ định trong huyết Tương cao y Hon iacute; t Nhất 2 LAN. Amoxicilina pH y ACIRC; n bộ Nhanh V & agrave; o Hau Het C & aacute; c m & amp; ocirc; V & agrave; Dich trong CO, Tru m & amp; ocirc; N & atilde; o V & agrave; Dich N & atilde; o Tuy, NHUNG khi de m & agrave; ng N & atilde; o bị vi y ecirc; m º Y igrave; amoxicilina Lại khuếch t & aacute; n V & agrave; O de d & agrave; ng. Sau khi Uông liệu 250 mg amoxicilina 1 - 2 giờ, Nong độ amoxicilina trong de m & aacute; u Đạt Khoang 4 - 5 microgam / ml, khi Uông 500 mg, Nong độ amoxicilina Đạt Khoang de 8 - 10 microgam / ml. Tăng liệu Gap DJ & ocirc; i C & oacute; L & agrave; m Nong độ thuốc trong de m & aacute; u Tăng Gap DJ & ocirc; i. Amoxicilina Uông heno ti y ecirc; m Djeu cho NHUNG Nong độ thuốc như nhau trong huyết Tương. Nua đời Cua amoxicilina Khoang 61,3 pH y uacute; t, d & agrave; i Hon Tre Ø Así que senh, V & agrave; người cao TUOI. Ø người suy que, por Nua đời Cua thuốc d & agrave; i Khoang de 7 - 20 giờ. Khoang 60% liệu Uông amoxicilina thai Nguy y ecirc; n Dang ra nước Tiểu trong v y ograve; ng 6 - 8 giờ. K & eacute probenecid; o d & agrave; i Thoi Gian thai Cua amoxicilina qua đường Than. Amoxicilina C & oacute; Nong độ cao trong dich MAT V & agrave; một phần thai qua pH y ACIRC; n. Nhiễm khuan đường h & ocirc; Hap TR & ecirc; n. Nhiễm khuan đường h & ocirc; Hap dưới hacer li & ecirc; n cầu khuan, PHE cầu khuan, Tu cầu khuan kh y ocirc; ng TIET penicilinasa V & agrave; H. influenzae. Nhiễm khuan đường TIET Nieu kh y ocirc; ng busque Chung. Nhiễm khuan đường Mat. Nhiễm khuan da, co do li & ecirc; n cầu khuan, Tu cầu khuan, E. coli Nhay CAM với amoxicilina. Người Bệnh C & oacute; tiền su di Ung với BAT kỳ loai penicilina N & agrave; o. Phải định kỳ Kiem tra Chuc Nang gan, de lo qu trong Suot y aacute; TR & igrave; nh điều trị d & agrave; iación y agrave; y. C & oacute; thể XAY ra Phan Ung y qu aacute; HOMBRE de tranvía Trọng Ø NHUNG người Bệnh C & oacute; tiền su di Ung với penicilina HOAC C & aacute; c di Nguy y ecirc; n kh y aacute; C, N y ecirc; N puede phải điều tra KY tiền su di Ung với penicilina, cefalosporina V & agrave; C & aacute; c di Nguy y ecirc; n kh y aacute; c. Neu Phan ung di Ung XAY ra như prohibición đỏ, ph y ugrave; Quincke, Soc Phan vệ, de Hoi Chung Stevens - Johnson, phải Ngung liệu pH y aacute; p amoxicilina V & agrave; ngay lập TUC điều trị Categoría estándar CUU bằng adrenalina, Tho oxi, ph liệu y aacute; p corticoide ti y ecirc; m Tĩnh Mach V & agrave; º Y ocirc; ng kh y iacute ;, KE ça Đạt Nội kh y iacute; quản V & agrave; kh y ocirc; ng bao giờ được điều trị bằng penicilina HOAC cefalosporina nua. Thời tailandés kỳ Mang Sự estiércol de un a & agrave; n amoxicilina trong thời kỳ Mang tailandés Aún được X & aacute; c định I + otilde; R & agrave; ng. V & igrave; Vay, chỉ sự dụng thuốc N & agrave; y khí que pueden Thiết trong thời kỳ Mang tailandés. Tuy nhi y ecirc; n, Aún C & oacute; bằng Chung N & agrave; o về t & aacute; c dụng C & oacute; Hai cho Nhi khi d & ugrave tailandés; ng amoxicilina cho người Mang tailandés. Thời kỳ cho con & b uacute; V & igrave; amoxicilina b & agrave; i TIET V & agrave; o SUA Me, n y ecirc; n phải de lo Trọng khi d & ugrave; ng thuốc trong thời kỳ cho con b & uacute ;. T & aacute; c dụng kh y ocirc; ng ntre muón (ADR) NHUNG t & aacute; c dụng kh y ocirc; ng ntre muón sau DJ & ACIRC; y C & oacute; Li XAY RA & ecirc; n Quan đen việc d & ugrave; ng amoxicilina. Thường Gap, ADR & gt; 1/100 Ngoai prohibición (3 - 10%), thường xuất hiện Cham, SAU 7 ng y agrave; y điều trị. Y iacute; t Gap, 1/1000 & lt; ADR & lt; 1/100 Ti y ecirc; u h & oacute; un buon N & ocirc; n, n y ocirc; n, IA Chay. Phan Ung y qu aacute; Man: đỏ Ban, la prohibición d & aacute; T San V & agrave; M & agrave; y DjAy, đặc biệt l & agrave; Hội Chung Stevens - Johnson. Hiếm Gap, ADR & lt; 1/1000 Gan: Tăng NHE SGOT. Thần kinh Trung Uông: K & iacute; ch động, IVA y atilde v ;, lo Lang, MAT Ngu, l & uacute; Lan, parecían đổi Ung xử V & agrave; / HOAC y ch oacute; ng Mat. M & aacute; u: THIEU M & aacute; u, Giam Tiểu cầu, prohibir xuất huyết Giam Tiểu cầu, Tăng bạch cầu UA eosina, Giam bạch cầu, MAT bạch cầu sombrero. Huong dẫn C & aacute; ch xử TR & iacute; ADR NHUNG Phan Ung kh y ocirc; ng ntre muón Cua amoxicilina Ø đường ti y ecirc; u h & oacute; a, o de m & aacute; u thường MAT DJI khi Ngung điều trị. M & agrave; DjAy Y, C & aacute; c Dang prohibición de kh y aacute; c V & agrave; NHUNG Phan Ung GIONG Bệnh huyết Thanh C & oacute; thể điều trị bằng kh y aacute; ng histamina, V & agrave; neu, d & ugrave; ng liệu pH y aacute; p corticosteroide a & agrave; n º y ACIRC; n. Tuy nhi y ecirc; n khi Phan Ung như Vay XAY ra, phải Ngung d & ugrave; ng amoxicilina, Tru khi C & oacute; Y yacute; Kiến Cua THAY thuốc trong NHUNG Trường Hợp đặc biệt, Nguy Hiếm đen t & iacute; nh mạng M & agrave; C & oacute chỉ; amoxicilina mới giải Quyết được. Liệu Luong V & agrave; C & aacute; ch d & ugrave; ng Liệu thường d & ugrave; ng l & agrave; 250 mg - 500 mg, C & aacute; ch 8 giờ một LAN. Tre em đen 10 Tuổi C & oacute; D & ugrave; ng liệu 125 - 250 mg, C & aacute; ch 8 giờ một LAN. Tre dưới 20 kg thường d & ugrave; ng liệu 20 - 40 mg / kg, la Trọng / ng y agrave; y. Liệu cao Hon, Uông liệu duy Nhất HOAC trong C & aacute; c đợt Ngan, được d & ugrave; ng trong một V & agrave; i Bệnh: Liệu 3 g, nhạc Lại một lần nua sau 8 giờ Djé điều trị y aacute; PXE quanh răng HOAC nhạc Lại sau 10 - 12 giờ Djé điều trị nhiễm khuan Categoría estándar đường TIET Nieu kh y ocirc; ng busque Chung. Y ETH;? E du ph y ograve; ng vi y ecirc; m de m & agrave; ng trong Tim O người De Mac, cho liệu duy Nhất 3 g, C & aacute; ch 1 giờ Volver Anterior Siguiente khi l & agrave; m thủ thuật như NHO răng. D & ugrave; ng pH y aacute; c đồ liệu cao 3 g amoxicilina 2 LAN / ng y agrave; y cho người Bệnh nhiễm khuan đường h & ocirc; Hap Nang HOAC t & aacute; i & pH aacute; t. Neu, Tre em 3-10 Tuổi vi y ecirc; m tai Giuà C & oacute; D & ugrave; ng liệu 750 mg / Lan, 2 LAN moi ng y agrave; y, trong 2 ng y agrave; y. Ti y ecirc; m BAP amoxicilina 500 mg với liệu, C & aacute; ch 8 giờ một LAN. Y ETH; Oi với Trường Hợp Nang C & oacute; D & ugrave; ng 1 g / Lan, C & aacute; ch nhau 6 giờ, bằng đường ti y ecirc; m Tĩnh Mach Cham trong 3 - 4 ph y uacute; t HOAC truyền Tĩnh Mach Trong 30 - 60 de pH y uacute; t. Tre em cho toi 10 Tuổi C & oacute; La TI y ecirc; m 50 - 100 mg / kg, la Trọng / ng y agrave; y, de chía º Y agrave; nh liệu NHO. Y ETH; Oi với người suy Than, phải Giam liệu teo así lo Thanh thai creatinina: Cl creatinina & lt; 10 ml / ph y uacute; t: 500 mg / 24 Gio. Cl creatinina & gt; 10 ml / ph y uacute; t: 500 mg / 12 Gio. Tượng t & aacute; c thuốc Hap Jue amoxicilina kh y ocirc; ng bị Ảnh Huong Boi thức ăn trong dA d & agrave; y, hacer DJ & oacute; C & oacute; thể Uông Volver Anterior Siguiente HOAC sau BUA AN. l & agrave La nifedipina; m Tăng Hap Jue amoxicilina. Khi d & ugrave; ng alopurinol C & ugrave; ng với amoxicilina ampicilina HOAC sE l & agrave; m Tăng Kha Nang pH y aacute; t ampicilina prohibición Cua, amoxicilina. C & oacute; C & oacute; sự đối kh y aacute; ng Giuà chất Diệt khuan amoxicilina V & agrave; C & aacute; c chất K & igrave; m khuan như cloranfenicol, tetraciclina. Y ETH; O on định V & agrave; Bảo quản Bao quản Nang, vi y ecirc; n N & eacute; n V & agrave; Bot pha Hon dich Uông amoxicilina trong Mín N & uacute; t K & iacute; n, o Nhiet độ từ 15 - 30 0 C. N & ecirc; n Bảo quản Hon dich Uông amoxicilina sau khi pha Ø Tự lạnh (entre 2 - 8 ° C), dich HON N & agrave; y C & oacute; The Ben Vung trong 14 ng y agrave; y O Nhiet độ pH y ograve; ng HOAC Nhiet độ de 2 - 8 ° C Estiércol de dich thuốc ti y ecirc; m phải được d & ugrave; ng ngay sau khi PHA. Kh y ocirc; ng được Tron Chung estiércol dich ti y ecirc; m amoxicilina với BAT kỳ một thuốc N & agrave; o c trong y ugrave; ng một Bom ti y ecirc; m. C & oacute; La PHA Lo & atilde; ng estiércol dich ti y ecirc; m amoxicilina trong estiércol dich natri Clorid 0,9% O 23 ° C, V & agrave; phải d & ugrave; ng trong v y ograve; ng 6 giờ; estiércol de dich ti y ecirc; m, pha Lo & atilde; ng bằng estiércol dich dextrosa Ben trong v y ograve; ng 1 giờ, V & agrave; Ben trong v y ograve; ng 3 giờ khi pha trong estiércol dich natri lactat. Kh y ocirc; ng được Tron Chung amoxicilina ti y ecirc; m với C & aacute; c thuốc: hidrocortisona sucinat, C & aacute; c San Pham m & amp; aacute; u, C & aacute; c estiércol dich aminoácidos, C & aacute; c Như dich truyền lípidos, C & aacute; c aminoglycosid. Th y ocirc; ng estaño Che qui Thuốc Dang ti y ecirc; m phải được K & ecirc; đơn V & agrave; b & aacute; n teo đơn.
No comments:
Post a Comment